ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ precautions

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng precautions


precaution /pri'kɔ:ʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự phòng ngừa, sự đề phòng, sự lo trước; sự giữ gìn, sự thận trọng
to take precautions against → phòng ngừa

Các câu ví dụ:

1. Seismologists have said that Vietnam’s geographic location near fault lines put it at risk of moderate earthquakes, and that the country should take due precautions.

Nghĩa của câu:

Các nhà địa chấn học cho rằng vị trí địa lý của Việt Nam gần các đường đứt gãy khiến nước này có nguy cơ xảy ra các trận động đất vừa phải và nước này nên có các biện pháp phòng ngừa thích hợp.


2. And Vietnam should take precautions because the yuan could fall even further, financial expert Nguyen Tri Hieu said.


Xem tất cả câu ví dụ về precaution /pri'kɔ:ʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…