practically /'præktikəli/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
về mặt thực hành (đối với lý thuyết)
thực tế, thực tiễn, thiết thực
trên thực tế, thực tế ra
practically speaking → thực ra
hầu như
there's practically nothing left → hầu như không còn lại cái gì
practically no changes → hầu như không còn có sự thay đổi