potential /pə'tenʃəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
tiềm tàng
(vật lý) (thuộc) điện thế
potential difference → hiệu số điện thế
(ngôn ngữ học) khả năng
potential mood → lối khả năng
(từ hiếm,nghĩa hiếm) hùng mạnh
danh từ
tiềm lực; khả năng
(vật lý) điện thế; thế
nuclear potential → thế hạt nhân
radiation potential → thế bức xạ
(ngôn ngữ học) lối khả năng
@potential
thế, thế vị
advanced p. thế vị sớm, thế vị trước
complex p. thế phức
distortional p. hàm thế xoắn
logarithmic p. (giải tích) thế vị lôga
Newtonian p. (giải tích) thế vị Newton
retarded p. (giải tích) thế vị trễ
scalar p. thế vị vô hướng
vector p. (vật lí) thế vị vectơ
velocity p. thế vị vận tốc
Các câu ví dụ:
1. In Vietnam, the northern localities of Hai Phong and Quang Ninh have been taking advantage of available potentials to develop industrial real estate, and the CBRE report detects a similar trend in other coastal provinces.
Nghĩa của câu:Tại Việt Nam, các địa phương phía Bắc là Hải Phòng và Quảng Ninh đã và đang tận dụng các tiềm năng sẵn có để phát triển bất động sản công nghiệp, và báo cáo của CBRE cũng phát hiện xu hướng tương tự ở các tỉnh ven biển khác.
Xem tất cả câu ví dụ về potential /pə'tenʃəl/