portion /'pɔ:ʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
phần, phần chia
phần thức ăn (đựng ở đĩa đem lên cho khách, ở quán ăn)
của hồi môn
số phận, số mệnh
ngoại động từ
((thường) + out) chia thành từng phần, chia ra
chia phần cho, phân phối
to portion something to somebody → chia phần cái gì cho ai
cho của hồi môn
@portion
một phần, một khúc, một đoạn
p. of series khúc của chuỗi
Các câu ví dụ:
1. Knowing the dogs are hungry, Nguyen Thi Ngoc, homeowner, divides cooked rice into portions for the animals, most of which are paralyzed.
Nghĩa của câu:Biết đàn chó đói, chị Nguyễn Thị Ngọc, chủ nhà chia cơm thành từng phần cho các con, hầu hết các con đều nằm liệt.
2. " Facebook identified more than 900 different videos showing portions of the streamed violence.
Xem tất cả câu ví dụ về portion /'pɔ:ʃn/