plunge /plʌndʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự lao mình xuống (nước); cái nhảy đâm đầu xuống (nước...)
(nghĩa bóng) bước liều, sự lao vào (khó khăn, nguy hiểm)
to take the plunge → liều
ngoại động từ
nhúng, thọc
to plunge one's hand into hot water → nhúng tay vào nước nóng
to plunge one's hand into one's pocket → thọc tay vào túi
đâm sâu vào, đâm ngập vào
to plunge a dagger into... → đâm ngập con dao găm vào...
(nghĩa bóng) đẩy vào, làm chìm ngập vào, nhận chìm
to plunge a country into war → đẩy một nước vào tai hoạ chiến tranh
to plunge one's family into poverty → đẩy gia đình vào cảnh túng thiếu
plunged into darkness → bị chìm ngập trong bóng tối
chôn sâu, chôn ngập (một chậu cây...)
nội động từ
lao mình xuống, nhảy đâm đầu xuống (nước...)
to plunge into the river → lao mình xuống nước, nhảy đâm đầu xuống sông
lao vào, lao lên, lao xuống
to plunge into a difficulty → lao vào một công việc khó khăn
to plunge into the room → lao vào phòng
to plunge upstairs → lao lên gác
to plunge downstairs → lao xuống cầu thang
lao tới (ngựa)
chúi tới (tàu)
(từ lóng) cờ bạc liều, máu mê cờ bạc; mang công mắc n
Các câu ví dụ:
1. Analysts of MB Securities said in a recent note that the recent plunges of VN-Index was due to the large selling pressure seen in speculative tickers.
Xem tất cả câu ví dụ về plunge /plʌndʤ/