plot /plɔt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mảnh đất nhỏ, miếng đất
a plot of vegetable → miếng đất trồng rau
tình tiết, cốt truyện (kịch, tiểu thuyết...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sơ đồ, đồ thị, biểu đồ, đồ án
âm mưu, mưu đồ
to hatch a plot → ngấm ngầm bày mưu lập kế
ngoại động từ
vẽ sơ đồ, vẽ đồ thị, vẽ biểu đồ, dựng đồ án (một công trình xây dựng...)
đánh dấu trên cơ sở, đánh dấu trên đồ án
âm mưu, mưu tính, bày mưu
to plot a crime → âm mưu tội ác
nội động từ
âm mưu, bày mưu
to plot against someone → âm mưu ám hại ai (chống lại ai)
to plot out
chia thành mảnh nh
@plot
biểu đồ, đồ thị; (lý thuyết trò chơi) kế hoạch chơi
Các câu ví dụ:
1. Located on a 59-meter-square plot in Ho Chi Minh City, the Vy Anh House is home to an urbanite looking to create a unique living space that has a lot of natural light and greenery.
Nghĩa của câu:Tọa lạc trên mảnh đất rộng 59 mét vuông ở Thành phố Hồ Chí Minh, Vy Anh House là nơi được một người đô thị mong muốn tạo ra một không gian sống độc đáo, có nhiều ánh sáng tự nhiên và cây xanh.
2. She was also running a non-profit called "Seed to Table", which sought to link consumers with farmers rowing eco-friendly crops, and after linking up with it, Giau started growing organic vegetables on his 1,300-meter plot of land.
3. "Blocked" rooms open to balconies on two fronts thanks to the street corner location of the plot.
4. The plant will be built on an industrial plot in Vietnam, measuring more than 20 acres, Top Glove executive chairman and founder Lim Wee Chai told the New Strait Times.
5. Architects designed the house's cross-section as a terraced plot, giving the mother ample opportunity to keep an eye on her energetic offspring while otherwise engaged.
Xem tất cả câu ví dụ về plot /plɔt/