pinnacle /'pinəkl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tháp nhọn (để trang trí mái nhà...)
đỉnh núi cao nhọn
(nghĩa bóng) cực điểm; đỉnh cao nhất
on the highest pinnacle of fame → trên đỉnh cao nhất của danh vọng; lúc tiếng tăm lẫy lừng nhất
ngoại động từ
đặt lên tháp nhọn, để trên cao chót vót
xây tháp nhọn cho
Các câu ví dụ:
1. The pinnacle design and quality of Grohe bathroom fittings and ceramics with their technological sophistication, German-quality standards, and outstanding design fit well with FLC Hotel & Resorts luxury brand ethos.
2. Sitting at home alone with my massive bowl of chicken feet, I feel like I've reached the pinnacle of 'chicken leg pleasure', just like Hanh.
Xem tất cả câu ví dụ về pinnacle /'pinəkl/