ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ picture

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng picture


picture /'piktʃə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bức tranh, bức ảnh, bức vẽ
  chân dung
to sit for one's picture → ngồi để cho vẽ chân dung
  người giống hệt (một người khác)
she is the picture of her mother → cô ta trông giống hệt bà mẹ
  hình ảnh hạnh phúc tương lai
  hiện thân, điển hình
to be the [very] picture of health → là hiện thân của sự khoẻ mạnh
  vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp
her dress is a picture → bộ áo của cô ta nom đẹp
  ((thường) số nhiều) phim xi nê
  (nghĩa bóng) cảnh ngộ; sự việc
out of (not in) the picture → không hợp cảnh, không hợp thời, không phải lối
to put (keep) somebody in the picture → cho ai biết sự việc, cho ai biết diễn biến của sự việc
to come into the picture → biết sự việc, nắm được sự việc

ngoại động từ


  về (người, vật)
  mô tả một cách sinh động
  hình dung tưởng tượng
to picture something to oneself → hình dung một việc gì, tưởng tượng một việc gì

Các câu ví dụ:

1. The picture was published by Life as "V-J Day in Times Square.

Nghĩa của câu:

Bức ảnh được Life đăng tải với tên gọi “Ngày VJ ở Quảng trường Thời đại.


2. " Mendonsa, who served in the Pacific during World War II, was on home leave when the picture was taken.

Nghĩa của câu:

"Mendonsa, người từng phục vụ ở Thái Bình Dương trong Thế chiến II, đang nghỉ phép ở nhà khi bức ảnh được chụp.


3. He had long claimed to be the sailor in the picture, but it wasn't confirmed until recently with the use of facial recognition technology.

Nghĩa của câu:

Anh ta từ lâu đã tự nhận mình là thủy thủ trong bức ảnh, nhưng nó đã được xác nhận cho đến gần đây với việc sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt.


4. Greta Zimmer Friedman, the woman in the picture, died in 2016 at age 92.

Nghĩa của câu:

Greta Zimmer Friedman, người phụ nữ trong ảnh, qua đời năm 2016 ở tuổi 92.


5. If she had been dressed in a dark dress I would never have taken the picture.

Nghĩa của câu:

Nếu cô ấy mặc một chiếc váy sẫm màu thì tôi đã không bao giờ chụp được bức ảnh.


Xem tất cả câu ví dụ về picture /'piktʃə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…