phalanxes
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
(từ cổ, nghĩa cổ) đội hình phalăng (đội hình được tuyển chọn kỹ, sẵn sàng chiến đấu thời cổ Hy lạp)
đội hình sát cánh nhau
hội, đoàn thể
<phẫu> đốt ngón (tay, chân)
<thực> bó nhị liền chỉ
Falanxtơ (đoàn thể cộng đồng xã hội chừng độ 1800 người do Phua ri ê đề nghị lập ra)