ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pests

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pests


pest /pest/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người làm hại, vật làm hại
garden pests → sâu chuột làm hại vườn
  (nghĩa bóng) tai hoạ
  (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) pestilence

Các câu ví dụ:

1. In particular, what would be the consequences for amphibians, reptiles, birds and mammals? "Perhaps the focus of the authorities has been more on pests and diseases in agriculture, and invasive species is not a popular topic," he told AFP.

Nghĩa của câu:

Đặc biệt, hậu quả sẽ là gì đối với các loài lưỡng cư, bò sát, chim và động vật có vú? Ông nói với AFP: “Có lẽ sự tập trung của các nhà chức trách là sâu bệnh hại trong nông nghiệp và các loài xâm lấn không phải là chủ đề phổ biến.


2. Workers say red mites, thrips, black worms, green worms, leaf rollers, and other insects are common strawberry pests.


Xem tất cả câu ví dụ về pest /pest/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…