perspective /pə'spektiv/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
luật xa gần; phối cảnh
tranh vẽ luật xa gần; hình phối cảnh
cảnh trông xa; (nghĩa bóng) viễn cảnh, triển vọng; tương lai, tiến độ
tính từ
theo luật xa gần; theo phối cảnh
perspective figuers → hình phối cảnh
trông xa; (thuộc) viễn cảnh, về triển vọng, về tiến độ
@perspective
cảnh, phối cảnh
doubly p. phối cảnh kép
Các câu ví dụ:
1. Regardless of price, type or rarity, many plant enthusiasts depend on their own personally perspectives when it comes to determining the value or their collections.
Xem tất cả câu ví dụ về perspective /pə'spektiv/