ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ persimmon

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng persimmon


persimmon /pə:'simən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  quả hồng vàng
  (thực vật học) cây hồng vàng
Japanese persimmon
  quả hồng

Các câu ví dụ:

1. The gardens include all kinds of plants, such as orchids, lime and kumquat, as well as blooming coffee and persimmon trees that create a truly lyrical backdrop.

Nghĩa của câu:

Các khu vườn bao gồm tất cả các loại thực vật, chẳng hạn như lan, vôi và quất, cũng như những cây cà phê và hồng đang nở rộ tạo nên một khung cảnh thực sự trữ tình.


2. It takes 7-8 kilograms of fresh persimmons to produce 1 kilogram of dried persimmon.


Xem tất cả câu ví dụ về persimmon /pə:'simən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…