persian /'pə:ʃən/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) Ba tư
persian carpet → thảm Ba tư
persian cat → mèo Ba tư (lông dài, mịn, đuôi xù)
danh từ
người Ba tư
tiếng Ba tư
Các câu ví dụ:
1. A suicide bomber on Wednesday killed dozens of people, many of them teenagers, after detonating a device among a crowd in Kabul who were celebrating the persian New Year holiday, officials said.
Nghĩa của câu:Các quan chức cho biết một kẻ đánh bom liều chết hôm thứ Tư đã giết chết hàng chục người, trong đó có nhiều thanh thiếu niên, sau khi cho nổ một thiết bị giữa một đám đông ở Kabul đang ăn mừng Tết Ba Tư, các quan chức cho biết.
2. The blast happened near the Karte Sakhi shrine where many Afghans gather every year to mark Nawrooz, which is the traditional persian New Year holiday but is considered un-Islamic by Muslim fundamentalists.
Nghĩa của câu:Vụ nổ xảy ra gần đền Karte Sakhi, nơi nhiều người Afghanistan tụ tập hàng năm để đánh dấu Nawrooz, đây là ngày lễ Tết cổ truyền của người Ba Tư nhưng được những người theo chủ nghĩa chính thống Hồi giáo coi là phi Hồi giáo.
Xem tất cả câu ví dụ về persian /'pə:ʃən/