permeable /'pə:mjəbl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
thấm được, thấm qua được
Các câu ví dụ:
1. Land subsidence occurs when large amounts of groundwater are withdrawn from aquifers, bodies of permeable rock that can contain or transmit groundwater.
Nghĩa của câu:Lún đất xảy ra khi một lượng lớn nước ngầm bị rút khỏi các tầng chứa nước, các khối đá thấm có thể chứa hoặc truyền nước ngầm.
Xem tất cả câu ví dụ về permeable /'pə:mjəbl/