perk /pə:k/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
ngẩng đầu lên, vểnh lên, vểnh mặt lên (tự đắc, hỗn xược...) ((cũng) to up)
(+ up) vui tươi lên, phấn khởi lại (sau cơn buồn, cơn bệnh)
ngoại động từ
(+ up)vểnh (đuôi...) lên, vênh (mặt...) lên
làm bảnh cho, làm đỏm dáng cho (ai, bộ quần áo...)
tính từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) perky
danh từ
(động vật học) (viết tắt) của perquisite
Các câu ví dụ:
1. All of the almost 3,000 athletes competing at the upcoming Pyeongchang Winter Olympics are set to get perks including the latest $930 Samsung smartphones, top of the range new equipment to take home and sleek Nike uniforms.
2. Couples will have the opportunity to experience the perks of living in the countryside and enjoy some quality and romantic time together.
Xem tất cả câu ví dụ về perk /pə:k/