perfect /'pə:fikt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hoàn hảo, hoàn toàn
a perfect stranger → người hoàn toàn xa lạ
a perfect likeness → sự giống hoàn toàn, sự giống hệt
perfect nonsense → điều hoàn toàn vô lý
a perfect work of art → một tác phẩm nghệ thuật hoàn hảo
thành thạo
to be perfect in one's service → thành thạo trong công việc
(ngôn ngữ học) hoàn thành
the perfect tense → thời hoàn thành
(thực vật học) đủ (hoa)
(âm nhạc) đúng (quãng)
perfect fifth → quâng năm đúng
danh từ
(ngôn ngữ học) thời hoàn thành
ngoại động từ
hoàn thành, làm hoàn hảo, làm hoàn toàn
rèn luyện cho thành thạo, trau dồi cho thật giỏi
to perfect oneself in a foreign language → tự trau dồi cho thật giỏi về một ngoại ngữ
@perfect
hoàn hảo; đầy đủ
Các câu ví dụ:
1. "Friendship Tower is set to be the perfect choice for discerning tenants seeking high-quality office space in a prime location of HCMC," The CZ Slovakia Vietnam representative said.
Nghĩa của câu:“Friendship Tower được đánh giá là sự lựa chọn hoàn hảo cho những khách thuê sành điệu đang tìm kiếm không gian văn phòng chất lượng cao tại vị trí đắc địa của TP.HCM”, đại diện The CZ Slovakia Việt Nam cho biết.
2. Four years later he discovered that bamboo toothpicks and mica were the perfect materials.
Nghĩa của câu:Bốn năm sau, ông phát hiện ra rằng tăm tre và mica là những vật liệu hoàn hảo.
3. A perfect kumquat bonsai tree should have four elements at the same time: flowers, ripe fruit, young fruit and buds.
4. Since no one knows the exact time the turtle died, the preservation process may not be perfect.
5. For actor Mark Hamill, the man behind "Star Wars" hero Luke Skywalker for four decades, the blockbuster space saga offers the perfect escape.
Xem tất cả câu ví dụ về perfect /'pə:fikt/