perceive /pə'si:v/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
hiểu, nhận thức, lĩnh hội
to perceive the point of an argument → hiểu được điểm chính của một lý lẽ
thấy, trông thấy; nghe thấy, cảm thấy, ngửi thấy
Các câu ví dụ:
1. Some airline staff in Hong Kong told AFP the perceived glamour attracted many women to the job -- there are popular makeup tutorials on YouTube by flight attendants from Dubai-based airline Emirates on how to achieve their look.
Nghĩa của câu:Một số nhân viên hàng không ở Hong Kong nói với AFP rằng vẻ đẹp quyến rũ đã thu hút nhiều phụ nữ đến với công việc - có những bài hướng dẫn trang điểm phổ biến trên YouTube của các tiếp viên từ hãng hàng không Emirates có trụ sở tại Dubai về cách đạt được vẻ ngoài của họ.
2. The indices are compiled by Numbeo, a crowd-sourced global database of reported consumer prices, perceived crime rates, quality of health care, among other statistics.
Xem tất cả câu ví dụ về perceive /pə'si:v/