peck /pek/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thùng, đấu to (đơn vị đo lường khoảng 9 lít)
(nghĩa bóng) nhiều, vô khối
a peck of troubles → vô khối điều phiền hà
danh từ
cú mổ, vết mổ (của mỏ chim)
cái hôn vội
(từ lóng) thức ăn, thức nhậu, thức đớp
ngoại động từ
mổ, khoét, nhặt (bằng mỏ)
đục, khoét (tường... bằng vật nhọn)
hôn vội (vào má...)
(thông tục) ăn nhấm nháp
nội động từ
(+ at) mổ vào
(nghĩa bóng) chê bai, bẻ bai, bắt bẻ
ngoại động từ
(từ lóng) ném (đá)
nội động từ
(+ at) ném đá vào (ai...)
Các câu ví dụ:
1. According to the report, Hang, a permanent resident of Singapore, was incensed when Lucky, the parrot, pecked her cheek last October as she returned home from work.
Xem tất cả câu ví dụ về peck /pek/