pat /pæt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái vỗ nhẹ, cái vỗ về; tiếng vỗ nhẹ
khoanh bơ nhỏ
ngoại động từ
vỗ nhẹ, vỗ về
to pat someone on the back → vỗ nhẹ vào lưng ai
vỗ cho dẹt xuống
nội động từ
(+ upon) vỗ nhẹ (vào)
'expamle'>to pat oneself on the back
(nghĩa bóng) tự mình khen mình
* phó từ
đúng lúc
=the answer came pat → câu trả lời đến đúng lúc
rất sẵn sàng
to stand pat
không đổi quân bài (đánh bài xì)
(nghĩa bóng) giữ vững lập trường; bám lấy quyết định đã có
tính từ
đúng lúc
rất sẵn sàng
Các câu ví dụ:
1. "To try to put people at ease, the president routinely tells the same joke -- and on occasion, he has patted women's rears in what he intended to be a good-natured manner.
Xem tất cả câu ví dụ về pat /pæt/