ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ patience

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng patience


patience /'peiʃəns/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tính kiên nhẫn, tính nhẫn nại; sự bền chí, sự nhẫn nại
the patience of job → mức kiên nhẫn cuối cùng
  sự chịu đựng
to be out of patience → không kiên nhẫn được nữa, không chịu đựng được nữa
  lối đánh bài paxiên (một người)

Các câu ví dụ:

1. Dealing with such content requires a lot of patience on the part of parents.

Nghĩa của câu:

Đối phó với những nội dung như vậy đòi hỏi rất nhiều sự kiên nhẫn từ phía cha mẹ.


2. "I know tea is more than just a drink, but young people don't have the patience to spend some time on it.


3. “But our patience paid off on the 10th day when a flock of birds flew into our swiftlet and nested.


4. But he lost hope and patience after 4 months of waiting, and decided to turn to the black market.


5. Many said they were losing patience and wondered why, as US citizens, they weren't getting the relief that residents of Florida and Texas did after Hurricanes Irma and Harvey.


Xem tất cả câu ví dụ về patience /'peiʃəns/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…