passed
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
hợp qui cách (thi cử, ứng tuyển)
Các câu ví dụ:
1. Protecting "the dignity of the national anthem" will help "promote patriotism and nurture socialist core values", says the new law passed by the National People's Congress (NPC).
Nghĩa của câu:Bảo vệ "phẩm giá của bài quốc ca" sẽ giúp "thúc đẩy lòng yêu nước và nuôi dưỡng các giá trị cốt lõi xã hội chủ nghĩa", luật mới được Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc (NPC) thông qua cho biết.
2. Civets are commonly hunted for their meat, but are also raised and held in captivity in Vietnam to produce ca phe chon – or coffee that is passed through the civet’s digestive tract before being brewed.
Nghĩa của câu:Cầy hương thường bị săn bắt để lấy thịt, nhưng cũng được nuôi và nhốt ở Việt Nam để sản xuất cà phê chè - hay cà phê được đưa qua đường tiêu hóa của cầy hương trước khi ủ.
3. Though the amended law has been passed and will take effect from January 1, 2022, specific regulations and guidance on sorting trash and applying the fee are yet to be determined by the Ministry of Natural Resources and Environment.
Nghĩa của câu:Mặc dù luật sửa đổi đã được thông qua và có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2022, các quy định và hướng dẫn cụ thể về phân loại rác và áp dụng mức phí vẫn chưa được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác định.
4. Nup, who passed away in 1999 at the age of 85, was dubbed Nup The Hero and recognized by the government as a national hero.
Nghĩa của câu:Núp mất năm 1999 ở tuổi 85, được mệnh danh là Anh hùng Núp và được chính phủ công nhận là anh hùng dân tộc.
5. Huong, commander of a strategic intelligence network in southern Vietnam in the Vietnam War (1954-1975), passed away at the Thong Nhat Hospital in Ho Chi Minh City, said the Committee for the Protection and Healthcare of Central Officials.
Xem tất cả câu ví dụ về passed