parlor /'pɑ:lə/ (parlour) /'pɑ:lə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
phòng khách (ở nhà riêng)
phòng khách riêng (ở khách sạn, quán trọ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng, hiệu
a hairdresser's parlor → phòng cắt tóc
a photographer's parlor → hiệu chụp ảnh
Các câu ví dụ:
1. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc had said those entering Vietnam for short visits should limit their time at bars, dance clubs, karaoke parlors, and other crowded places to reduce the risk of infection.
Nghĩa của câu:Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho biết những người nhập cảnh Việt Nam ngắn ngày nên hạn chế đến quán bar, câu lạc bộ khiêu vũ, quán karaoke và những nơi đông người khác để giảm nguy cơ lây nhiễm bệnh.
2. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc gave the go ahead at a government meeting Tuesday, around a month after the government allowed resumption of most non-essential services except karaoke parlors and discos.
Nghĩa của câu:Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã đưa ra quyết định này tại cuộc họp chính phủ hôm thứ Ba, khoảng một tháng sau khi chính phủ cho phép khôi phục hầu hết các dịch vụ không thiết yếu, ngoại trừ quán karaoke và vũ trường.
3. However, Phuc asked law enforcement agencies to deal strictly with violations, especially drug trading and abuse, at karaoke parlors, discos and night clubs.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, ông Phúc đề nghị các cơ quan pháp luật xử lý nghiêm các hành vi vi phạm, đặc biệt là buôn bán, lạm dụng ma túy tại các quán karaoke, vũ trường, câu lạc bộ đêm.
4. Vietnamese police had intensified their crackdown on nightclubs and karaoke parlors across the country following a spurt in drug abuse at such establishments.
Nghĩa của câu:Cảnh sát Việt Nam đã tăng cường trấn áp các hộp đêm và quán karaoke trên khắp đất nước sau khi tình trạng lạm dụng ma túy bùng phát tại các cơ sở này.
5. While most non-essential services were allowed to resume operations after a social distancing campaign was lifted in late April, karaoke parlors and disco bars were not allowed to reopen.
Nghĩa của câu:Trong khi hầu hết các dịch vụ không thiết yếu được phép hoạt động trở lại sau khi chiến dịch tránh xa xã hội được dỡ bỏ vào cuối tháng 4, các quán karaoke và quán bar vũ trường không được phép mở cửa trở lại.
Xem tất cả câu ví dụ về parlor /'pɑ:lə/ (parlour) /'pɑ:lə/