Parity price system
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Hệ thống giá tương đương.
+ Một hệ thống hỗ trợ giá đối với nền nông nghiệp Mỹ lần đầu tiên được thiết lập với đạo luật Điều chỉnh nông nghiệp năm 1933.
(Econ) Hệ thống giá tương đương.
+ Một hệ thống hỗ trợ giá đối với nền nông nghiệp Mỹ lần đầu tiên được thiết lập với đạo luật Điều chỉnh nông nghiệp năm 1933.