ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ parades

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng parades


parade /pə'reid/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự phô trương
  cuộc diễu hành, cuộc duyệt binh
Mac Day parade → cuộc diễu hành ngày 1 tháng 5
  nơi duyệt binh; thao trường ((cũng) parade ground)
  đường đi dạo mát; công viên
'expamle'>programme parade
  chương trình các tiết mục (truyền thanh, truyền hình)

ngoại động từ


  tập họp (quân đội) để duyệt binh, cho diễu hành, cho diễu binh
=to parade troops → cho diễu binh
  phô trương
to parade one's skill → phô tài khoe khéo
  diễu hành qua, tuần hành qua
to parade the streets → diễu hành qua phố

nội động từ


  diễu hành, tuần hành

Các câu ví dụ:

1. No, they don't love chocolate; it's mooncakes and exotic fruits like grapefruit, followed by parades in the night lit by lanterns.


2.   Since then, parades of children carry lanterns, often star shaped, to show Cuoi the way back home during the Mid-Autumn Festival.


Xem tất cả câu ví dụ về parade /pə'reid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…