ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ overripe

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng overripe


overripe /'ouvə'raip/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  chín nẫu

Các câu ví dụ:

1. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.

Nghĩa của câu:

Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.


2. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.

Nghĩa của câu:

Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.


Xem tất cả câu ví dụ về overripe /'ouvə'raip/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…