outskirts /'autskə:ts/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
số nhiềuvùng ngoài (một tỉnh...); ngoại ô, vùng ngoại ô
phạm vi ngoài (một vấn đề...)
Các câu ví dụ:
1. Nguyen Huy Tho organizes chicken feathers at his home in the outskirts of Hanoi.
Nghĩa của câu:Nguyễn Huy Thọ tổ chức vặt lông gà tại nhà riêng ở ngoại thành Hà Nội.
2. Even though the feathers are easier to find, there's only about 10 families still making the dusters in Tho's Trieu Khuc village on the outskirts of Hanoi, once a renowned hub for the trade.
Nghĩa của câu:Mặc dù lông vũ dễ kiếm hơn, nhưng chỉ có khoảng 10 gia đình còn làm nghề làm lông vũ ở làng Thọ của Triều Khúc, ngoại thành Hà Nội, từng là một trung tâm buôn bán nổi tiếng.
3. A Vietnamese worker bunches chicken feathers together to make a feather duster at a house in the outskirts of Hanoi.
Nghĩa của câu:Một công nhân Việt Nam đang vặt lông gà để làm thành chiếc máy vặt lông tại một ngôi nhà ở ngoại thành Hà Nội.
4. That convoy was waiting at a bus garage in a government-held area on Aleppo's outskirts, a few miles from where the attack took place.
Nghĩa của câu:Đoàn xe đó đang đợi tại một ga ra xe buýt ở khu vực do chính phủ quản lý ở ngoại ô Aleppo, cách nơi xảy ra vụ tấn công vài dặm.
5. If you are in Da Lat, you can reach D’ran by following the path to Trai Mat, Cau Dat and cross D’ran Pass, the most beautiful path on the outskirts of Da Lat.
Nghĩa của câu:Nếu bạn ở Đà Lạt, bạn có thể đến D'ran bằng con đường đi Trại Mát, Cầu Đất và băng qua đèo D'ran, con đường đẹp nhất ngoại ô Đà Lạt.
Xem tất cả câu ví dụ về outskirts /'autskə:ts/