ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ oppressive

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng oppressive


oppressive /ə'presiv/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đàn áp, áp bức
  ngột ngạt (không khí)
  đè nặng, nặng trĩu (nỗi buồn...)

Các câu ví dụ:

1. 31 next year, would mark the longest period of martial law since the 1970s era of late strongman Ferdinand Marcos, one of the darkest and most oppressive chapters of the country’s recent history.

Nghĩa của câu:

31 năm tới, sẽ đánh dấu thời kỳ thiết quân luật dài nhất kể từ thời kỳ những năm 1970 của người hùng quá cố Ferdinand Marcos, một trong những chương đen tối và áp bức nhất trong lịch sử gần đây của đất nước.


Xem tất cả câu ví dụ về oppressive /ə'presiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…