ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ one-off

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng one-off


one-off

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ
  được làm hoặc xảy ra chỉ một lần

Các câu ví dụ:

1. " She headed to Canada, where she gave birth to her third child, but The Cranberries reformed in 2009 after getting together for a one-off show.


Xem tất cả câu ví dụ về one-off

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…