office /'ɔfis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự giúp đỡ
by the good offices of... → nhờ sự giúp đỡ của...
nhiệm vụ
chức vụ
to take (enter upon) office → nhận chức, nhậm chức
to resign (leave) office → từ chức
lễ nghi
to perform the last offices to someone → làm lễ tang cho ai
(tôn giáo) hình thức thờ phụng; kính
to say office → đọc kinh, cầu kinh
'expamle'>Office for the Dead
lễ truy điệu
cơ quan, sở, văn phòng, phòng giấy
chi nhánh, cơ sở (hãng buôn)
bộ
the Foreign Office
bộ Ngoại giao (Anh)
(số nhiều) nhà phụ, chái, kho
(từ lóng) lời gợi ý, hiệu
=to give the office → ra hiệu
to take the office → nhận (nắm được) ý ra hiệu
the Holy Office
toà án tôn giáo
Các câu ví dụ:
1. One MetroNaps capsule lives in the SoHo offices of Thrive Global, a wellness startup founded by Arianna Huffington, author of bestselling 2016 tome "The Sleep Revolution" and a founder of The Huffington Post.
Nghĩa của câu:Một viên nang MetroNaps nằm trong các văn phòng SoHo của Thrive Global, một công ty khởi nghiệp về sức khỏe được thành lập bởi Arianna Huffington, tác giả của cuốn sách bán chạy nhất năm 2016 "Cuộc cách mạng về giấc ngủ" và là người sáng lập của The Huffington Post.
2. Léman Luxury Office is designed as hi-end offices combined with five-star facilities for the white-collar circle in Ho Chi Minh City.
Nghĩa của câu:Léman Luxury Office được thiết kế như những văn phòng cao cấp kết hợp với cơ sở vật chất năm sao cho giới cổ cồn trắng tại Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Vinhomes said in a statement that industrial real estate will be one of three pillars of real estate growth, with the other two being apartments and offices.
Nghĩa của câu:Trong một tuyên bố, Vinhomes cho biết bất động sản công nghiệp sẽ là một trong ba trụ cột của tăng trưởng bất động sản, với hai trụ còn lại là căn hộ và văn phòng.
4. For Ogilvy, the two Lions were among a total of 120 prizes won by 31 offices around the world, making it the Network of the Year for the fifth year in a row at Cannes, said the agency in a press release last June.
5. Oanh's observation, contact tracing measures are still maintained by some service providers, restaurants, and offices, although not required.
Xem tất cả câu ví dụ về office /'ɔfis/