nickname /'nikneim/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tên hiệu; tên riêng; tên nhạo, tên giễu
ngoại động từ
đặt tên hiệu; đặt tên riêng; đặt tên giễu
Các câu ví dụ:
1. Simpson, who earned the nickname "The Juice" during his playing days, claimed he was trying to recover mementos from his career which he said the dealers had stolen.
Nghĩa của câu:Simpson, người có biệt danh "The Juice" trong những ngày còn chơi, tuyên bố rằng anh ta đang cố gắng khôi phục những vật lưu niệm từ sự nghiệp của mình mà anh ta nói rằng các đại lý đã đánh cắp.
2. After it was formed, the island earned the nickname "Happy home" because of the heart shape formed by a mesh fence built to keep the ducks in.
Xem tất cả câu ví dụ về nickname /'nikneim/