nice /nais/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thông tục) thú vị, dễ chịu; tốt, hấp dẫn
a nice day → một ngày đẹp
nice weather → tiết trời đẹp
a nice walk → một cuộc đi chơi thú vị
the room was nice and warm → căn phòng ấm áp dễ chịu
xinh đẹp
ngoan; tốt, tử tế, chu đáo
how... of you to help me in my work → anh giúp đỡ tôi trong công việc, thật là tử tế quá
tỉ mỉ, câu nệ; khó tính, khảnh, cầu kỳ
don't be too nice about it → không nên quá câu nệ về cái đó
to be too nice about one's food → khảnh ăn
sành sỏi, tế nhị, tinh vi, kỹ
a nice audience → những người xem sành sõi
to have a nice ear for music → sành nhạc
a nice question → một vấn đề tế nhị
a nice shade of meaning → một ý tế nhị
a nice investigation → một cuộc điều tra kỹ lưỡng
a nice observer → người quan sát tinh tế
(mỉa mai) hay ho
you've got us into a nice mess → thật anh đã đẩy chúng tôi vào một hoàn cảnh hay ho gớm!
chính xác (cân)
weighed in the nicest scales → được cân ở cái cân chính xác nhất
(dùng như phó từ)
nice [and] → rất, lắm, tốt
socialist construction is going nice and fast → xây dựng xã hội chủ nghĩa tiến rất nhanh
the way is a nice long one → con đường dài lắm, con đường dài dằng dặc
Các câu ví dụ:
1. Sponsored nice Group, a major credit rating and information service provider in South Korea, on November 25, announced its new legal entity in Vietnam at a ceremony at Lotte Hotel in Hanoi.
Nghĩa của câu:Được tài trợ bởi NICE Group, một nhà cung cấp dịch vụ thông tin và xếp hạng tín dụng lớn tại Hàn Quốc, vào ngày 25 tháng 11, đã công bố pháp nhân mới của mình tại Việt Nam trong một buổi lễ tại Khách sạn Lotte, Hà Nội.
2. The ceremony celebrated the establishment of nice’s first legal entity in Vietnam - nice INFO Vietnam Co.
Nghĩa của câu:Buổi lễ kỷ niệm thành lập pháp nhân đầu tiên của NICE tại Việt Nam - NICE INFO Vietnam Co.
3. nice believes that its business activities will be constantly growing in Vietnam and contributing to the strong growth of the country’s financial market.
Nghĩa của câu:NICE tin tưởng rằng hoạt động kinh doanh của mình sẽ không ngừng phát triển tại Việt Nam và đóng góp vào sự phát triển mạnh mẽ của thị trường tài chính nước nhà.
4. Seeing Vietnam as an important market since 2011, nice has built a strategic relationship with the Credit Information Center (CIC), a unit of the State Bank of Vietnam and then in 2014, nice established a representative office in the country.
Nghĩa của câu:Xem Việt Nam là một thị trường quan trọng từ năm 2011, NICE đã xây dựng mối quan hệ chiến lược với Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC), một đơn vị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và sau đó vào năm 2014, NICE đã thành lập văn phòng đại diện tại nước này.
5. nice and CIC together provided credit rating model for corporate in 2014 and a rating model for individual in 2015.
Nghĩa của câu:NICE và CIC đã cùng nhau đưa ra mô hình xếp hạng tín nhiệm cho doanh nghiệp vào năm 2014 và mô hình xếp hạng cho cá nhân vào năm 2015.
Xem tất cả câu ví dụ về nice /nais/