neutral /'nju:trəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
trung lập
neutral zone → khu vực trung lập
neutral nation → nước trung lập
to be (remain) neutral → đứng trung lập, giữ thái độ trung lập
(hoá học) trung tính
(thực vật học), (động vật học) vô tính
không có tính chất rõ rệt
a neutral colỏu (tint) → màu không rõ rệt
(kỹ thuật) ở vị trí số không
danh từ
nước trung lập; người trung lập
(kỹ thuật) số không (máy)
@neutral
trung hoà