ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ nestles

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng nestles


nestle /'nesl/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  nép mình, náu mình, rúc vào
the child nestled close to its mother → đứa bé nép mình vào mẹ
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổ, làm ổ

ngoại động từ


  ấp ủ, ôm chặt, ghì chặt
to nestle a baby in one's arms → ôm chặt cháu nhỏ trong cánh tay
  nép (mình), náu (mình), rúc (người) vào
to nestle oneself in a haystack → rúc vào trong đống cỏ khô

Các câu ví dụ:

1. In June, Nestle's membership was suspended for three weeks after it failed to submit a report setting out how it would ensure the use of certified sustainable palm oil.


2. Hoang Manh Thu, a coffee grower in Dak Lak province, said his coffee output has jumped by 10 to 12 percent since he started using Nestle’s sprinkler system.


Xem tất cả câu ví dụ về nestle /'nesl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…