ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ needless

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng needless


needless /'ni:dlis/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  không cần thiết, thừa, vô ích
needless work → việc làm không cần thiết
needless trouble → sự lo lắng không cần thiết
needless to say... → không cần phải nói...

Các câu ví dụ:

1. needless to say, Hanoi Cinematheque means a lot to film lovers in Hanoi.

Nghĩa của câu:

Không cần phải nói, Hanoi Cinematheque có ý nghĩa rất lớn đối với những người yêu điện ảnh ở Hà Nội.


2. needless to say, Hanoi Cinematheque means a lot to cinema lovers in Hanoi.


Xem tất cả câu ví dụ về needless /'ni:dlis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…