ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ navigating

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng navigating


navigate /'nævigeit/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  lái (tàu, thuyền, máy bay...)
  đi sông, đi biển, vượt biển, bay
  đem thông qua
to navigate a bill through Parliament → đem thông qua một dự luật ở quốc hội

Các câu ví dụ:

1. Greenpeace held a "pipeline resistance camp" on using kayaks to block massive oil tankers from navigating local waters off the heavily-forested, rainswept region sacred to indigenous peoples.

Nghĩa của câu:

Greenpeace đã tổ chức một "trại kháng chiến đường ống" bằng cách sử dụng thuyền kayak để chặn các tàu chở dầu lớn điều hướng vùng biển địa phương ngoài khu vực rừng rậm rạp, thiêng liêng đối với người dân bản địa.


Xem tất cả câu ví dụ về navigate /'nævigeit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…