nature /'neitʃə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
the struggle with nature → cuộc đấu tranh với thiên nhiên
according to the laws of nature → theo quy luật tự nhiên
in the course of nature → theo lẽ thường
to draw from nature → (nghệ thuật) vẽ theo tự nhiên
trạng thái tự nhiên; trạng thái nguyên thuỷ
tính, bản chất, bản tính
good nature → bản chất tốt, tính thiện
loại, thứ
things of this nature do not interest me → những cái thuộc loại này không làm cho tôi thích thú
in (of) the nature of → giống như, cùng loại với
sức sống; chức năng tự nhiên; nhu cầu tự nhiên
to ease (relieve) nature → đi ỉa, đi đái; thoả mãn một nhu cầu tự nhiên
nhựa (cây)
full of nature → căng nhựa
against (contrary to) nature
phi thường, siêu phàm, kỳ diệu
debt of nature
(xem) debt
to pay one's debt to nature
(xem) debt
@nature
tự nhiên, bản chất
Các câu ví dụ:
1. The event has earthquake-like characteristics, however, we cannot conclusively confirm at this time the nature (natural or human-made) of the event," the U.
Nghĩa của câu:Sự kiện này có các đặc điểm giống như động đất, tuy nhiên, chúng tôi không thể xác nhận một cách chính xác tại thời điểm này bản chất (tự nhiên hoặc do con người tạo ra) của sự kiện ", U.
2. Remaining circumspect about the exact nature of the actual explosion, De Blasio said early indications were that it was "an intentional act.
Nghĩa của câu:De Blasio cho biết các dấu hiệu ban đầu cho thấy đó là “một hành động có chủ đích.
3. Agora’s nature 2020 awards are expected to be announced late this week.
Nghĩa của câu:Giải thưởng Agora's Nature 2020 dự kiến sẽ được công bố vào cuối tuần này.
4. McGovern, who co-authored the 1996 nature study that placed the earliest evidence for grape wine in Iran, said the search for the truly oldest artifacts will continue.
Nghĩa của câu:McGovern, đồng tác giả của nghiên cứu Nature năm 1996, nơi đặt bằng chứng sớm nhất về rượu nho ở Iran, cho biết cuộc tìm kiếm những đồ tạo tác thực sự lâu đời nhất sẽ tiếp tục.
5. 3 million ha with 167 special-use forests, including 33 national parks, 57 nature reserves, 14 species/habitat conservation areas, 54 landscape protection zones and nine zones for scientific experiment.
Nghĩa của câu:3 triệu ha với 167 khu rừng đặc dụng, trong đó có 33 vườn quốc gia, 57 khu bảo tồn thiên nhiên, 14 khu bảo tồn loài / sinh cảnh, 54 khu bảo vệ cảnh quan và 9 khu thực nghiệm khoa học.
Xem tất cả câu ví dụ về nature /'neitʃə/