natural /'nætʃrəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
natural law → quy luật tự nhiên
natural selection → sự chọn lọc tự nhiên
(thuộc) thiên tính; bẩm sinh, trời sinh
natural gift → thiên tư
tự nhiên, đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
a natural consequence → hậu quả tất nhiên
it is natural that you should think so → lẽ tất nhiên là anh phải nghĩ như vậy
tự nhiên, không giả tạo, không màu mè
natural manners → cử chỉ tự nhiên
đẻ hoang (con)
a natural child → đứa con hoang
mọc tự nhiên, dại
natural growth → cây cỏ dại
one's natural life
tuổi thọ của con người
danh từ
người bẩm sinh ngớ ngẩn, người bẩm sinh ngu đần
(âm nhạc) nốt thường
(âm nhạc) dấu hoàn
người có khiếu tự nhiên (về ngành gì)
điều thắng lợi tất nhiên; điều chắc chắn
@natural
(thuộc) tự nhiên
Các câu ví dụ:
1. The event has earthquake-like characteristics, however, we cannot conclusively confirm at this time the nature (natural or human-made) of the event," the U.
Nghĩa của câu:Sự kiện này có các đặc điểm giống như động đất, tuy nhiên, chúng tôi không thể xác nhận một cách chính xác tại thời điểm này bản chất (tự nhiên hoặc do con người tạo ra) của sự kiện ", U.
2. "The forests that are cleared for dams are natural forests, and they took a long time to form those canopies and ecosystems.
Nghĩa của câu:“Những khu rừng bị chặt phá để làm đập là rừng tự nhiên, chúng mất nhiều thời gian để hình thành những tán và hệ sinh thái đó.
3. "There should be a ban on felling natural forests, protective forests and special use forests, including to build dams, he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Cần có lệnh cấm chặt phá rừng tự nhiên, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng, kể cả việc xây đập.
4. Vietnamese farmers often use excessive amounts of fertilizers and pesticides to boost productivity, weakening the natural resistance of pepper trees.
Nghĩa của câu:Nông dân Việt Nam thường sử dụng quá nhiều phân bón và thuốc bảo vệ thực vật để thúc đẩy năng suất, làm suy yếu sức đề kháng tự nhiên của cây tiêu.
5. Facilitated by its natural terrain and weather conditions, it has for generations been an agriculture and aquaculture hub that meets not just domestic demand but also serves exports, yet it has remained a laggard in socio-economic development.
Nghĩa của câu:Được thiên nhiên ưu đãi về địa hình và điều kiện thời tiết, từ bao đời nay, nơi đây là trung tâm nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn phục vụ xuất khẩu, nhưng vẫn là một tỉnh tụt hậu trong phát triển kinh tế - xã hội.
Xem tất cả câu ví dụ về natural /'nætʃrəl/