ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ narrowed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng narrowed


narrow /'nærou/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  hẹp, chật hẹp, eo hẹp
a narrow strêt → một phố hẹp
within narrow bounds → trong phạm vi chật hẹp
  hẹp hòi, nhỏ nhen
narrow mind → trí óc hẹp hòi nhỏ nhen
  kỹ lưỡng, tỉ mỉ
a narrow examination → sự xem xét kỹ lưỡng
to have a narrow escape
  (xem) escape
to have a narrow squeak (shave)
  (thông tục) may mà thoát được, may mà tránh được
narrow victory
  thắng lợi đạt được một cách khó khăn; sự thắng chật vật
narrow majority
  đa số ít ỏi (số phiếu trong cuộc bầu cử)
the narrow bed (home, house)
  nấm mồ

danh từ

, (thường) số nhiều
  khúc sông hẹp; đoạn đường phố hẹp; hẽm núi; cửa biển hẹp, cửa sông hẹp

động từ


  thu hẹp, làm hẹp lại, co lại, rút lại, thành hẹp hòi

@narrow
  hẹp

Các câu ví dụ:

1. The 20-meter divider covered in grass and plants is going to be narrowed to 4.


2. Based on fishermen's accounts of seeing a falling jet and the last contact point, the search team has narrowed down the location of the jet to around Hon Mat Island (Cua Lo Town, Nghe An Province), around 20 nautical miles from the shore.


Xem tất cả câu ví dụ về narrow /'nærou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…