ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ nameless

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng nameless


nameless /'neimlis/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  không tên, vô danh
a nameless grave → nấm mồ vô danh
a person who shall be nameless told me the news → một người mà tôi không muốn nói tên đã nói cho tôi biết tin đó
  không tiếng tăm, không tên tuổi, không ai biết đến
  không thể nói ra, không thể tả xiết; không thể đặt tên được, xấu xa, gớm guốc
a nameless longing → niềm ao ước không thể tả xiết được
nameless vices → những thói xấu gớm guốc

Các câu ví dụ:

1. "The still nameless planet is believed to be Earth-like and orbits at a distance to Proxima Centauri that could allow it to have liquid water on its surface, an important requirement for the emergence of life," said the magazine.

Nghĩa của câu:

Tạp chí này cho biết: “Hành tinh vẫn chưa được đặt tên được cho là giống Trái đất và quay quanh quỹ đạo ở khoảng cách với Proxima Centauri, điều này có thể cho phép nó có nước lỏng trên bề mặt, một yêu cầu quan trọng cho sự xuất hiện của sự sống”.


Xem tất cả câu ví dụ về nameless /'neimlis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…