mute /mju:t/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
câm, thầm lặng, lặng thinh, ngầm, không nói được nên lời, im hơi lặng tiếng
to stand mute → đứng lặng thinh
in mute love → trong tình yêu thầm lặng
mute e → e câm
to stand mute of malice
(pháp lý) khăng khăng từ chối không chịu biện bạch
danh từ
người câm
(sân khấu) vai tuồng câm
(ngôn ngữ học) nguyên âm câm; phụ âm câm
người đi đưa ma thuê; người khóc mướn
người đầy tớ câm
(âm nhạc) cái chặn tiếng
ngoại động từ
(âm nhạc) chặn tiếng
(âm nhạc) lắp cái chặn tiếng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm câm
nội động từ
ỉa (chim)
Các câu ví dụ:
1. Three years ago, a story about the friendship between the mute shoeshiner and the blind dog had spread across the country and touched the heart of millions of readers.
Nghĩa của câu:Cách đây 3 năm, một câu chuyện về tình bạn giữa người thợ đánh giày câm và chú chó mù đã lan truyền khắp đất nước và làm rung động trái tim hàng triệu độc giả.
Xem tất cả câu ví dụ về mute /mju:t/