ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ musical

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng musical


musical /'mju:zikəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) nhạc, (thuộc) âm nhạc
musical art → nghệ thuật âm nhạc
  du dương, êm tai, thánh thót
a musical voice → giọng nói du dương
  thích nhạc, có năng khiếu về nhạc, biết thưởng thức nhạc; giỏi nhạc
  được phổ nhạc, có nhạc kèm theo

Các câu ví dụ:

1. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.

Nghĩa của câu:

Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.


2. Vũ Nhật Tân – Electronic musical instruments and piano.

Nghĩa của câu:

Vũ Nhật Tân - Nhạc cụ điện tử và piano.


3. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.

Nghĩa của câu:

Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.


4. actor Mark Salling, known for his role in the hit musical TV series "Glee," died Tuesday, weeks before being sentenced for possession of child pornography, his lawyer said.

Nghĩa của câu:

nam diễn viên Mark Salling, được biết đến với vai diễn trong bộ phim truyền hình ca nhạc nổi tiếng "Glee", đã qua đời hôm thứ Ba, vài tuần trước khi bị kết án vì tội tàng trữ nội dung khiêu dâm trẻ em, luật sư của anh ta cho biết.


5.     The joint forces of indie and mainstream artists are thus hoped to yield well-balanced works to revitalize the local musical scene and attract more audiences.

Nghĩa của câu:

Do đó, lực lượng chung của các nghệ sĩ indie và chính thống được hy vọng sẽ mang lại những tác phẩm cân bằng để phục hồi nền âm nhạc địa phương và thu hút nhiều khán giả hơn.


Xem tất cả câu ví dụ về musical /'mju:zikəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…