mulch /mʌlʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(nông nghiệp) lớp phủ, bổi (che phủ bảo vệ rễ cây mới trồng)
ngoại động từ
(nông nghiệp) phủ, bổi (cây mới trồng)
Các câu ví dụ:
1. " His team is studying how to turn polyethylene waste into degradable seeding pots and plastic mulch.
Xem tất cả câu ví dụ về mulch /mʌlʃ/