ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ movie

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng movie


movie /'mu:vi/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, (thông tục)
  phim xi nê
  rạp chiếu bóng
  (số nhiều) ngành phim ảnh; nghệ thuật phim xi nê
to go to the movies → đi xem phim

Các câu ví dụ:

1. Ngo Thanh Phong, founder of the movie review page Cuong Phim, said movie lovers do not have to go to a cinema to learn more about the story of a movie, so this inflicts a huge loss on filmmakers.

Nghĩa của câu:

Ngô Thanh Phong, người sáng lập trang đánh giá phim Cường Phim, cho biết khán giả yêu phim không nhất thiết phải đến rạp để tìm hiểu thêm về câu chuyện phim, vì vậy điều này gây thiệt hại rất lớn cho các nhà làm phim.


2. But even a bigger problem is that online viewers learning about a movie from another person can gain a wrong impression or understanding that is different from what the filmmakers want to convey, according to industry insiders.

Nghĩa của câu:

Nhưng thậm chí một vấn đề lớn hơn là người xem trực tuyến tìm hiểu về một bộ phim từ người khác có thể có ấn tượng sai hoặc hiểu khác với những gì nhà làm phim muốn truyền tải, theo những người trong ngành.


3. "It is not different from filming a movie in a theater," said lawyer Phan Vu Tuan.

Nghĩa của câu:

“Không khác gì đóng phim ở rạp”, luật sư Phan Vũ Tuấn nói.


4.  Photo by VnExpress/Ngoc Thanh Vietnam's government has pledged to look into the privatization of the national film studio following its acquisition by a transport firm that artists say has little interest in the movie industry.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Ngọc Thanh Chính phủ Việt Nam đã cam kết xem xét tư nhân hóa hãng phim quốc gia sau khi mua lại một công ty vận tải mà các nghệ sĩ cho rằng không mấy quan tâm đến ngành điện ảnh.


5. The firm set a goal of producing one movie and one television series a year, which, according to artists, is far below the studio’s potential.

Nghĩa của câu:

Hãng đặt mục tiêu sản xuất một phim điện ảnh và một phim truyền hình mỗi năm, theo các nghệ sĩ, điều này còn thấp hơn nhiều so với tiềm năng của hãng phim.


Xem tất cả câu ví dụ về movie /'mu:vi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…