mouse /maus - mauz/
Phát âm
Ý nghĩa
mauz/
danh từ
, số nhiều mice /mais/(động vật học) chuột
house mouse → chuột nhắt
(từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím
nội động từ
bắt chuột, săn chuột
đi rón rén, lén, lần mò
(thông tục) (+ about) lục lọi, tìm kiếm, bới
ngoại động từ
rình bắt đến cùng
kiên nhẫn, tìm kiếm
Các câu ví dụ:
1. "The photographer created a 3D exhibition that is similar to an art gallery, in which viewers encounter nudes hung along virtual walls that offer more details with the click of a mouse.
Xem tất cả câu ví dụ về mouse /maus - mauz/