ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ moonlight

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng moonlight


moonlight /'mu:nlait/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  ánh trăng, ánh sáng trăng
in the moonlight → dưới ánh trăng
moonlight fitting
  sự dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà)

nội động từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm đêm ngoài gi

Các câu ví dụ:

1. A young, middle-class and tech-savvy cohort dubbed the 'moonlight generation' - because their banks accounts are light at the end of the month - are turning their backs on the cautious ways of their hard-saving parents and embracing credit.

Nghĩa của câu:

Một nhóm trẻ, tầng lớp trung lưu và hiểu biết về công nghệ được mệnh danh là 'thế hệ trăng hoa' - vì tài khoản ngân hàng của họ nhạt dần vào cuối tháng - đang quay lưng lại với cách tiết kiệm thận trọng của các bậc cha mẹ tiết kiệm chăm chỉ và ôm tiền tín dụng.


2. Tian Xue, 27, who works at a state-owned firm in Shanghai and considers herself part of the moonlight demographic, can see problems building up for some of her peers.

Nghĩa của câu:

Tian Xue, 27 tuổi, làm việc tại một công ty quốc doanh ở Thượng Hải và coi mình là một phần của nhân khẩu học trăng hoa, có thể thấy những vấn đề đang gây ra đối với một số đồng nghiệp của cô.


3. Which is an indirect way of saying that the moonlight generation's long-suffering parents will probably bail them out when things go wrong, as they did for 26-year-old Ms Gong, a car saleswoman in Beijing.

Nghĩa của câu:

Đó là một cách gián tiếp để nói rằng những bậc cha mẹ chịu đựng lâu dài của thế hệ trăng hoa có thể sẽ cứu họ khi mọi việc xảy ra, như họ đã làm đối với cô Gong, 26 tuổi, một phụ nữ bán xe ở Bắc Kinh.


4. Warren Beatty holds the card for the Best Picture Oscar awarded to "moonlight," after announcing by mistake that "La La Land" was the winner.


5. A golden Buddha shrine in the Chantarangsay Pagoda, also known as Chandaransi (moonlight), the first Khmer pagoda opened in Saigon in 1946, welcoming devout Buddhists to pray and meditate.


Xem tất cả câu ví dụ về moonlight /'mu:nlait/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…