ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mix

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mix


mix /miks/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn
to mix a dish of salad → trộn món rau xà lách
  pha
to mix drugds → pha thuốc

nội động từ


  hợp vào, lẫn vào, hoà lẫn vào
  ((thường) + with) dính dáng, giao thiệp, hợp tác
he doesn't mix well → anh ấy không khéo giao thiệp
  (từ lóng) thụi nhau tới tấp (quyền Anh)
  bị lai giống
'expamle'>to mix up
  trộn đều, hoà đều
  dính dáng vào
=to be mixed up in an affair → có dính dáng vào việc gì, có liên can vào việc gì
  lộn xộn, bối rối, rắc rối
it is all mixed up in my memory → tất cả những cái đó lộn xộn trong ký ức
to be al mixed up → bối rối vô cùng

@mix
  trộn

Các câu ví dụ:

1. Quynh Anh, a porridge stall owner for over 10 years in the night market at 77 Chu Van An Street, My Long Ward, usually serves the coconut milk in a separate bowl rather than mix it in the porridge unlike other stalls.

Nghĩa của câu:

Chị Quỳnh Anh, một chủ sạp cháo hơn 10 năm ở chợ đêm số 77 đường Chu Văn An, phường Mỹ Long, thường dọn nước cốt dừa ra bát riêng chứ không trộn chung vào cháo như những quán khác.


2. But to varying degrees, the many churches in northeastern Vietnam reflect a remarkable mix of cultures.


3. Back in the Atlantic, the names-in-waiting for super storms are a mix of English, Spanish and French, in deference to the languages of the countries most at risk.


4. It said renewables currently account for 9 percent of Vietnam's energy mix, surpassing the target of 7 percent set for 2020.


5.  They are supported by Weed Elephant, a four piece "laid-back organic jam band" that offer up a psychedelic mix of power blues, funk and reggae.


Xem tất cả câu ví dụ về mix /miks/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…