mistreatment /'mis'tri:tmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự ngược đãi
Các câu ví dụ:
1. They may face multiple challenges and depend on their children when it comes to care-giving, leading to issues of dependency and personal indebtedness, one of the most popular reasons causing mistreatment amid a rapidly aging population.
Nghĩa của câu:Họ có thể phải đối mặt với nhiều thách thức và phụ thuộc vào con cái khi chăm sóc, dẫn đến các vấn đề phụ thuộc và mắc nợ cá nhân, một trong những lý do phổ biến nhất gây ra tình trạng ngược đãi trong bối cảnh dân số già hóa nhanh chóng.
2. Another reason for the mistreatment of senior citizens is the lack of knowledge and skills related to elderly care.
Nghĩa của câu:Một nguyên nhân khác dẫn đến tình trạng người cao tuổi bị ngược đãi là do thiếu kiến thức và kỹ năng liên quan đến chăm sóc người cao tuổi.
3. Even as these cases are uncovered, penalties are too slack to restrict mistreatment, according to Nguyen Thi Lan from the Vietnam National Committee on Aging, who added there are more cases of elderly abuse that go unreported and unaddressed.
Nghĩa của câu:Theo bà Nguyễn Thị Lan, Ủy ban Quốc gia về Người cao tuổi Việt Nam, ngay cả khi những trường hợp này bị phanh phui, hình phạt vẫn còn quá nhẹ để hạn chế tình trạng ngược đãi.
Xem tất cả câu ví dụ về mistreatment /'mis'tri:tmənt/