meter /'mi:tə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái đo; cái đòng hồ đo; người đo ((thường) trong từ ghép)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) metre
@meter
(máy tính) dụng cụ đo, máy đo; mét
check m. dụng cụ kiểm tra
count rate m. máy đo tốc độ tính
recording m. dụng cụ tự ghi, dụng cụ ghi
water m. máy đo lượng nước, thuỷ lượng kế
Các câu ví dụ:
1. The main tower, at 23 meters in height, is dedicated to the goddess Yan Po Nagar, and includes four storeys covered in statues depicting the goddess and animals.
Nghĩa của câu:Tháp chính, cao 23 mét, được thờ nữ thần Yan Po Nagar, và bao gồm bốn tầng được bao phủ bởi các bức tượng mô tả nữ thần và các loài động vật.
2. It will be the first of 10 trains to be bought for the Nhon-Hanoi Railway Station route, each with four cars, a length of 78 meters and capacity of 950 passengers.
Nghĩa của câu:Đây sẽ là đoàn tàu đầu tiên trong số 10 đoàn tàu được mua cho tuyến Nhổn-Ga Hà Nội, mỗi đoàn có 4 toa, dài 78m, sức chứa 950 hành khách.
3. The Phu Xuan sluice, spanning 80 meters, is one of seven main structures outlined in the first phase of an anti-flood project for HCMC.
Nghĩa của câu:Cống Phú Xuân, dài 80 mét, là một trong bảy công trình chính nằm trong giai đoạn đầu của dự án chống ngập cho TP.HCM.
4. Other structures include sluices spanning 40-160 meters across the city.
Nghĩa của câu:Các cấu trúc khác bao gồm các cống kéo dài 40-160 mét trên toàn thành phố.
5. " Ice loss The total amount of ice in the Antarctic, if it all melted, would be enough to raise sea level 187 feet (57 meters).
Nghĩa của câu:“Mất băng Tổng lượng băng ở Nam Cực, nếu tất cả tan chảy, sẽ đủ để nâng mực nước biển lên 187 feet (57 mét).
Xem tất cả câu ví dụ về meter /'mi:tə/