meet /mi:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu)
ngoại động từ
metgặp, gặp gỡ
to meet someone in the street → gặp ai ở ngoài phố
to meet somebody half way → gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai
đi đón
to meet someone at the station → đi đón ai ở ga
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào)
meet Mr John Brown → xin giới thiệu ông Giôn Brao
gặp, vấp phải, đương đầu
to meet danger → gặp nguy hiểm
to meet difficulties → vấp phải khó khăn
đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng
to meet a demand → thoả mãn một yêu cầu
to meet the case → thích ứng
nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu
he met his reward → anh ấy nhận phần thưởng
to meet one's end (death) → chết, nhận lấy cái chết
thanh toán (hoá đơn...)
nội động từ
gặp nhau
when shall we meet again? → khi nào chúng ta lại gặp nhau?
gặp gỡ, tụ họp, họp
the Committee will meet tomorrow → ngày mai uỷ ban sẽ họp
gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau
'expamle'>to meet with
tình cờ gặp
gặp phải, vấp phải (khó khăn...)
to meet the ear
được nghe thấy
to meet the eye
được trông thấy
to meet someone's eye
nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại
to make both ends meet
thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền
tính từ
(từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp
=it is meet that → đúng là
@meet
giao // giao nhau, gặp; ứng; thoả mãn (yêu cầu)
Các câu ví dụ:
1. Facilitated by its natural terrain and weather conditions, it has for generations been an agriculture and aquaculture hub that meets not just domestic demand but also serves exports, yet it has remained a laggard in socio-economic development.
Nghĩa của câu:Được thiên nhiên ưu đãi về địa hình và điều kiện thời tiết, từ bao đời nay, nơi đây là trung tâm nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn phục vụ xuất khẩu, nhưng vẫn là một tỉnh tụt hậu trong phát triển kinh tế - xã hội.
2. Eco-smart city Aqua City meets all criteria thanks to its three adjacent rivers and 70 per cent green space.
3. Khanh of Tien Phong Travel said: "Visitors go to Ba Na Hills because this amusement, cuisine and resort complex meets the demand of all customers, even the most fastidious ones.
4. Chinese Defense Minister, Senior Lieutenant General Wei Fenghe (L) meets with his Vietnamese counterpart in Hanoi, April 25, 2021.
5. Inuit hunting grounds, World War I cemeteries, Art Deco heritage in Mumbai and Italy's wine-producing Prosecco hills are among 30 hopefuls in the running to join UNESCO's famous list as the World Heritage Committee meets from Sunday in Bahrain.
Xem tất cả câu ví dụ về meet /mi:t/