ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ materials

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng materials


material /mə'tiəriəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  vật chất
material world → thế giới vật chất
  (thuộc) thân thể, (thuộc) xác thịt
  hữu hình, cụ thể, thực chất
a material being → vật hữu hình
  quan trọng, trọng đại, cần thiết
food is most material to man → thức ăn hết sức cần thiết đối với con người

danh từ


  chất, tài liệu, nguyên liệu, vật liệu
raw materials → nguyên liệu
materials for a book → tài liệu để viết một cuốn sách
  vải

@material
  vật chất; vật liệu chất

Các câu ví dụ:

1. Masan Resources called the transaction "a strategic step" in executing its vision to become a leading vertically integrated high-tech industrial materials platform in the world as it moves into midstream tungsten products.

Nghĩa của câu:

Masan Resources gọi giao dịch này là "một bước đi chiến lược" trong việc thực hiện tầm nhìn trở thành một nền tảng vật liệu công nghiệp công nghệ cao tích hợp theo chiều dọc hàng đầu trên thế giới khi chuyển sang sản xuất các sản phẩm vonfram trung nguồn.


2. Friendship Tower devoted into building an ideal workplace with premium materials," The CZ Slovakia Vietnam representativesaid.

Nghĩa của câu:

Tháp Hữu nghị dành tâm huyết xây dựng một nơi làm việc lý tưởng với vật liệu cao cấp ", đại diện CZ Slovakia Việt Nam cho biết.


3. After working around 100 hours overtime a month, she gets around VND13 million in all, and she only stops working overtime when the company runs out of materials.

Nghĩa của câu:

Sau khi làm thêm 100 giờ mỗi tháng, cô ấy nhận được khoảng 13 triệu đồng, và cô ấy chỉ ngừng làm thêm khi công ty hết nguyên liệu.


4. The Japanese company’s purchase of nearly 110 million shares in a private placement will make it the second largest shareholder in Masan High-Tech materials, a tungsten mining company.

Nghĩa của câu:

Việc công ty Nhật Bản mua gần 110 triệu cổ phiếu trong đợt phát hành riêng lẻ sẽ biến công ty này trở thành cổ đông lớn thứ hai tại Masan High-Tech Materials, một công ty khai thác vonfram.


5. Four years later he discovered that bamboo toothpicks and mica were the perfect materials.

Nghĩa của câu:

Bốn năm sau, ông phát hiện ra rằng tăm tre và mica là những vật liệu hoàn hảo.


Xem tất cả câu ví dụ về material /mə'tiəriəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…